a. I went intothe room.
b. I was sitting in the room at that time.
Ta thấy rõ, ở ví dụ a., "the room" là tân ngữ của giới từ "into". Ở ví dụ b., "the room" là tân ngữ của giới từ "in".
Chú ý: Phải luôn phân biệt trạng từ và giới từ, vì thường khi một từ có hai chức năng đó (vừa là trạng từ và giới từ). Điều khác nhau cơ bản là Trạng từ thì không có tân ngữ theo sau. Hãy xét các câu sau đây:
a. Please, come in. It's raining. (Trạng từ)
We are inthe small room. (Giới từ) ð vì tân ngữ của "In" là "the room"
b. He ran downquickly. (Trạng từ) - vì "quickly" không phải là tân ngữ của "down"; nó chỉ là trạng từ
chỉ cách thức.
c. My dictionary is on the desk. (Giới từ) - vì nó liên kết với tân ngữ: (the desk).
II. Cách sử dụng giới từ trong tiếng Anh:
Trong tiếng Anh, không có các quy luật về cách dùng giới từ mang tính cố định cho mỗi giới từ đó - cùng một giới từ, khi đi với từ loại khác nhau thì tạo ra nghĩa khác nhau. Chẳng hạn:
depend on independent of think of look after
look for wait for make up look up
look up to live on
II. Các loại giới từ trong tiếng Anh:
1. Giới từ chỉ Thời gian.
after
at
before
behind
by during
for
from
in
on since
throughout
foreward
until
within
2. Giới từ chỉ Địa điểm / Nơi chốn.
about
above
across
at
before
behind
below
beneath
beside
beyond
by
in
off
on over
through
to
toward
under
within
without
3. Giới từ chỉ Lý do, Nguyên nhân.
at
for
from
for
from
of
on
over
on
over
through
with
with
4. Giới từ chỉ Mục đích.
after
at
for
at
for
on
to
to
5. Giới từ thường:
after
by
on
by
on
against
among
between
among
between
for
from
of
from
of
to
with
with
IV. Vị trí giới từ.
Thông thường, giới từ tiếng Anh được đặt như tiếng Việt; tuy nhiên, nó có thể đặt ngay trước Từ nghi vấn hay Đại từ.
What is this medal made of?
Of what is this medal made?
hay
The man whom we listened to is our new teacher.
The man towhom we listened is our new teacher.
V. Cách đặt từ ngữ có giới từ: Vị trí của giới từ trong câu có thể làm thay đổi nghĩa của câu đó.
1- A letter was read from his friend in the class room.
A letter fromhis friend was read in the class room.
(Hai câu trên có nghĩa khác nhau bởi vì giới từ "from" có vị trí khác nhau)
2- With his gun towardsthe forest he started in the morning.
With his gun, he started towards the forest in the morning.
(Hai câu trên có nghĩa khác nhau bởi vì giới từ "towards" có vị trí khác nhau)
VI. Một số giới từ thông dụng:
A. AT, IN, ON
1.AT: dùng trước thời gian ngắn: giờ, phút giây ...
At 10 o'clock; at this moment; at 10 a.m
2.ON: dùng trước thời gian chỉ: ngày, thứ ngày (trong lịch ...).
On Sunday; on this day....
3.IN: dùng trước thời gian dài: tháng, mùa, năm, ...
In June; in July; in Spring; in 2005...
B. IN, INTO, OUT OF
1. IN: dùng chỉ vị trí (địa điểm- không chuyển hướng).
In the classroom; in the concert hall; in the box....
2. INTO: dùng chỉ sự chuyển động từ ngoài vào trong.
I go intothe classroom.
3. OUT OF: dùng chỉ sự chuyển động từ trong ra ngoài.
I go outof the classroom.
C. FOR, DURING, SINCE:
1. FOR: dùng để tính khoảng thời gian.
For two months... ; For four weeks… ; For the last few years...
2. DURING: dùng để chỉ hành động xảy ra trong suốt thời gian của sự vật, sự kiện.
During christman time; During the film; During the play...
3. SINCE: dùng để đánh dấu mốc thời gian
Since last Saturday; since Yesterday.
D. AT, TO
1. AT: dùng chỉ sự cố định ở một vị trí nào đó tương đối nhỏ, vì nếu diện tích nơi đó lớn hơn ta dùng "in".
At the door; At home; At school…
In Ha Noi; In the world…
2. TO: dùng chỉ sự chuyển động tới một nơi nào đó.
Go to the window; Go to the market
1. ON: dùng chỉ vị trí đứng liền ngay ở trên, có tiếp xúc.
On the table; on the desk ...
2. OVER: dùng chỉ các lớp / thứ tự ở bên trên (áo, quần)…
I usually wear a shirt over my singlet.
3. ABOVE: Với nghĩa là trên nhưng chỉ sự cao hơn so với vật khác thấp hơn.
The ceiling fans are above the pupils.
The planes fly aboveour heads.
F. TILL, UNTIL (tới, cho tới khi)
1. TILL: dùng cho thời gian và không gian.
Wait for me tillnext Friday (thời gian)
They walked tillthe end of the road. (không gian)
2. UNTIL: chỉ dùng với thời gian.
He did not come back until 11.pm yesterday. (thời gian)
A. NHÓM TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ
1. Be out = đi ra ngoài, đi vắng
2. Be absent from = vắng mặt
3. Be afraid of = sợ
4. Be amazed at = ngạc nhiên
5. Be amused at = vui
6. Be angry at (sth) = giận về việc gì
7. Be angry with (sb) = giận ai
8. Be aware of = nhận thức được
9. Be bored with = buồn, chán nản
10. Be compared with = so với
11. Be convenient for = thuận tiện cho ai
12. Be covered with = bị che phủ
13. Be crowded with = đông đúc với
14. Be cruel to = độc ác với
15. Be delighted at = vui thích
16. Be different from = khác với
17. Be excited about = hào hứng
18. Be familiar with = quen với
19. Be famous for = nổi tiếng về
20. Be far from = xa với
21. Be fond of = thích
22. Be full of = no, đầy
23. Be good at = giỏi môn gì
24. Be good for = tốt cho
25. Be interesting in = thích
26. Be kind to = tốt với ai
27. Be looking forward to = trông chờ
28. Be made from = được làm từ (chất liệu)
29. Be made in = được sản xuất tại đâu
30. Be made of = được làm bằng (chất liệu)
31. Be nice to = tốt với ai
32. Be pleased with = hài lòng với
33. Be polite to = lễ phép
34. Be presented with = được trao tặng với
35. Be proud of = tự hào về
36. Be satisfied with = thoả mãn
37. Be scared of = e dè, sợ
38. Be similar to = tương tự với
39. Be sure of = chắc chắn
40. Be surprised at = ngạc nhiên
41. Be tired of = mệt mỏi, chán
42. Be useful for = hữu dụng để
43. Be worried about = lo lắng về
44. Bewrong with = sai với
B. NHÓM ĐỘNG TỪ ĐI KÈM GIỚI TỪ
1. add sth to sth = thêm cái gì vào cái gì
2. agree with = đồng ý
3. amount of = số lượng lớn
4. arrive at + nơi chốn = đến (nơi nhỏ, không tên)
5. arrive in + địa danh = đến (nơi lớn có tên riêng)
6. ask for = xin
7. be on = chiếu phim
8. base on = dựa vào
9. believe in = tin tưởng
10. borrow sth from = mượn từ ai
11. bring back = mang trở lại
12. buy sth for so = mua cái gì cho ai
13. change st into st = đổi cái gì thành cái gì
14. check in = đăng kí
15. check up = kiểm tra, khám
16. clear up = làm sạch, dọn sạch
17. compare with = so sánh với
18. complain about = than phiền về
19. cook meals for so = nấu bữa ăn cho ai
20. cut down = đốn xuống
21. depend on = phụ thuộc vào
22. devide into = phân chia thành
23. devote to = cống hiến cho
24. die for = chết vì (ai)
25. die of = chết vì (bệnh)
26. end up = chấm dứt, kết thúc
27. even up = san bằng
28. fall down = rơi xuống
29. fallin love with so = yêu một người nào đó
30. fill out = diễn ra
31. find st for so = tìm cái gì cho ai
32. find out = tìm ra
33. flow across = chảy ngang qua
34. fly to somewhere = bay đến đâu
35. follow so to somewhere = theo sau ai đến đâu
36. get out of = thoát khỏi, đi ra
37. get up = thức dậy
38. give up = từ bỏ
39. glad to + V = vui mừng làm gì
40. go for a swim = đi bơi
41. go for a walk = đi tản bộ
42. go on = xảy ra, tiếp tục
43. go on a trip = đi du lịch
44. go on a vacation = đi nghỉ
45. go up = gia tăng, đi lên
46. hear about (of) = nghe về
47. help so with sth = giúp ai với
48. hundred of = hàng trăm
49. insist on = nhấn mạnh
50. interact with = ảnh hưởng, tác dụng
51. join in = tham gia vào
52. keep so awake = làm ai thức giấc
53. keep so away = tránh xa ai
54. laugh at = chọc ghẹo
55. learn by heart = học thuộc lòng
56. learn how to + V = học cách làm gì
57. learn about st = học về cái gì
58. line up = xếp hàng
59. listen to = lắng nghe
60. live apart = sống xa nhau
61. live on = sống nhờ vào
62. live with somebody = sống với ai
63. look after = chăm sóc
64. look at = nhìn ngắm
65. look for = tìm kiếm
66. look up = tra từ điển
67. look forward to = trông chờ ai, cái gì
68. love for = tình yêu dành cho
69. make st for so = làm, may cái gì cho ai
70. millions of = hàng triệu
71. nice to + V = tốt, tuyệt để làm gì
72. open to = mở cửa cho
73. pick so up = rước ai
74. plenty of = nhiều, phong phú
75. prepare for = chuẩn bị cho
76. pull out = lôi ra
77. put into = đặt cái gì vào trong
78. put out = làm tắt, dập tắt
79. queue up = xếp hàng
80. receive sth from so = nhận cái gì từ ai
81. return to = trở lại đâu
82. sell st to so = bán cái gì cho ai
83. send st to so = gửi cái gì cho ai
84. send sth from somewhere = gửi cái gì từ đâu
85. separate sth from = tách ra
86. speak to so = nói chuyện với ai
87. spend + time (money) on = dùng thời gian (tiền vào)
88. succeed in = thành công
89. suck up = nịnh hót
90. suitable for = thích hợp cho
91. sum up = tóm lại, tóm tắt
92. take over = đảm nhận
93. take care of = chăm sóc
94. take part in = tham gia vào
95. take so to somewhere = dẫn ai đi đâu
96. talk about = nói về cái gì
97. talk to / with = nói với ai
98. talk to so about st = nói vời ai về cái gì
99. thanks for sth = cám ơn ai về cái gì
100. thanks to sth / sb = nhờ có cái gì/ai
101. the number of = một số lượng lớn
102. think about = nghĩ về
103. think of = nghĩ về
104. thausands of = hàng ngàn
105. turn off = tắt (máy)
106. turn on = mở (máy)
107. turn up = mở to lên
108. wait for = đợi chờ
109. wake up = thức dậy
110. walk along = đi bộ dọc theo
111. walk into = đi bộ vào
112. walk up = đi bộ lên
113. wash up = rửa chén, giặt
114. wear out = rách, mòn
115. work for so = làm việc cho ai
116. work with so = làm việc với ai
117. worry about = lo lắng về
118. write for = viết cho toà báo
119. write to so = viết cho ai
120. stay away from = tránh xa
121. stay up late = thức khuya
122. stay with sb = ở với ai
C. CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC
1. IN: ở trong địa danh, tháng, năm, mùa, buổi…
in 2002 = vào năm 2002
in January = vào tháng 1
in February = vào tháng 2
in March = vào tháng 3
in April = vào tháng 4
in May = vào tháng
in June = vào tháng 6
in July = vào tháng 7
in August = vào tháng 8
in september = vào tháng 9
in October = vào tháng 10
in November = vào tháng 11
in December = vào tháng 12
in spring = vào mùa xuân
in summer = vào mùa hè
in autumn (fall) = vào mùa thu
in winter = vào mùa đông
in the morning = vào buổi sáng
in the afternoon = vào buổi chiều
in a few minutes = trong vài phút
in a village = trong làng
in England = ở nuớc Anh
in English = bằng tiếng Anh
in grade 6, 7, 8,… = học lớp 6, 7, 8
in London = ở Luân Đôn
in industry = trong ngành công nghiệp
in the city = trong thành phố
in the countryside = ở miền quê
in town = trong thị trấn
in the library = trong thư viện
in the living room = trong phòng khách
in the middle of = ở chính giữa của
in the ocean = ở đại dương
in the souvenir shop = trong cửa hàng lưu niệm
in your free time = vào thời gian rãnh
in education = trong ngành giáo dục
in front of = phía trước
in the country = ở trong nước
in town = trong thị trấn, thành phố
in the house = trong nhà
2. ON: ở trên, thứ, tháng + ngày
on Monday = vào thứ 2
on Tuesday = vào thứ 3
on Wednesday = vào thứ 4
on Thurday = vào thứ 5
on Friday = vào thứ 6
on Saturday = vào thứ 7
on Sunday = vào chủ nhật
on September 2 nd = vào ngày 2 tháng 9
on May 19 th = vào ngày 19 tháng năm
on Christmas Day = vào ngày Giáng Sinh
on New Years' Day = vào ngày Tết
on Saturday morning = vào sáng thứ 7
on a farm = ở nông trại
on the couch = trên ghế salong dài
on the ground = trên mặt đất
on the left = ở bên trái
on the right = ở bên phải
on = đi bằng chân
on the way = trên đường đi
on TV (television) = trên ti vi
on vacation = vào kì nghỉ
3. AT= ở tại, vào lúc
at Christmas = vào Giáng Sinh
at night = vào ban đêm
at noon = vào lúc trưa
at the market = tại chợ
at the post office = tại bưu điện
at the same time = cùng lúc
at 10 o'clock… = vào lúc 10 … giờ
at home = ở tại nhà
at number 1, 2, 3,… = tại số nhà 1, 2, 3,…
at school = ở tại trường
at the back of … = ở phía sau lưng của
at weekends = vào những ngày nghỉ cuối tuần
at work = ở tại nơi làm việc
4. AROUND= xung quanh
aound the world = vòng quanh thế giới
around the city = vòng quanh thành phố
around the pool edge = xung quanh bờ hồ
5. SINCE= kể từ khi
Since last week = kể từ tuần trước
Since 2005 = kể từ năm 2005
Since yesterday = kể từ hôm qua
6. FOR= khoảng (sau FOR + khoảng hay tổng thời gian)
for two days = khoảng 2 ngày
for three weeks = khoảng 3 tuần
for five month = khoanảg 5 tháng
for ten years = khoảng 10 năm
D. CỤM GIỚI TỪ THÔNG DỤNG
Sau là một số cụm từ thông dụngcó giới từ đi cùng:
From time to time (occasionally): thỉnh thoảng.
We visit the museum from time to time.
(Thỉnh thoảng chúng tôi đến thăm viện bảo tàng.)
Out of town (away): đi vắng, đi khỏi thành phố.
I can not see her this week because she's out of town.
(Tuần này tôi không thể gặp cô ấy vì cô ấy đã đi khỏi thành phố.)
Out of date (old): cũ, lỗi thời.
Don't use that dictionary. I'ts out of date.
(Đừng dùng cuốn từ điển đó, nó lỗi thời rồi.)
Out of work (jobless, unemployed): thất nghiệp.
I've been out of work for long.
(Tôi đã bị thất nghiệp lâu rồi.)
Out of the question (impossible): không thể được.
Your request for an extension of credit is out of question.
(Yêu cầu kéo dài thời gian tín dụng của anh thì không thể được.)
Out of order (not functioning): hư, không hoạt động.
Our telephone is out of order.
(Điện thoại của chúng tôi bị hư.)
By then: vào lúc đó.
He'll graduate in 2009. By then, he hope to have found a job.
(Anh ấy sẽ tốt nghiệp vào năm 2009. Vào lúc đó, anh ấy hi vọng đã tìm được một việc làm.)
By way of (via): ngang qua, qua ngả.
We are driving to Atlanta by way of Boston Rouge.
(Chúng tôi sẽ lái xe đi Atlanta qua ngả Boston Rouge.)
By the way (incidentally): tiện thể.
By the way, I've got two tickets for Saturday's game. Would you like to go with me?
(Tôi có 2 vé xem trận đấu ngày thứ bảy.Tiện thể, bạn có muốn đi với tôi không?)
By far (considerably): rất, rất nhiều.
This book is by far the best on the subject. ( Cuốn sách này rất hay về đề tài đó.)
By accident (by mistake): ngẫu nhiên, không cố ý.
Nobody will receive a check on Friday because the wrong cards were put into the computer by
accident.
(Không ai sẽ nhận được bưu phiếu vào ngày thứ sáu vì những phiếu sai vô tình đã được đưa vào máy vi tính.)
In time ( not late, early enough): không trễ, đủ sớm.
We arrived at the airport in time to eat before the plane left.
(Chúng tôi đến phi trường vừa đủ thời gian để ăn trước khi phi cơ cất cánh.)
In touch with (in contact with): tiếp xúc, liên lạc với.
It's very difficult to get in touch with her because she works all day.
(Rất khó tiếp xúc với cô ấy vì cô ấy làm việc cả ngày.)
In case (if): nếu, trong trường hợp.
I'll give you the key to the house so you'll have it in case I arrive a littlle late.
(Tôi sẽ đưa cho anh chiếc chìa khóa ngôi nhà để anh có nó trong trường hợp tôi đến hơi trễ một chút.)
In the event that (if): nếu, trong trường hợp.
In the event that you win the prize, you will be notified by mail.
(Trong trường hợp anh đoạt giải thưởng, anh sẽ được thông báo bằng thư.)
In no time at all (in a very short time): trong một thời gian rất ngắn.
He finished his assignment in no time at all.
(Anh ta làm bài xong trong một thời gian rất ngắn.)
In the way (obstructing): choán chỗ, cản đường.
He could not park his car in the driveway because another car was in the way.
(Anh ta không thể đậu xe ở chỗ lái xe vào nhà vì một chiếc xe khác đã choán chỗ.)
On time (punctually): đúng giờ.
Despite the bad weather, our plane left on time.
(Mặc dù thời tiết tiết xấu, máy bay của chúng tôi đã cất cánh đúng giờ.)
On the whole (in general): nói chung, đại khái.
On the whole, the rescue mission was well excuted.
(Nói chung, sứ mệnh cứu người đã được thực hiện tốt.)
On sale: bán giảm giá.
Today this item is on sale for 25$.
(Hôm nay mặt hàng này bán giảm giá còn 25 đô la.)
At least (at minimum): tối thiểu.
We will have to spend at least two weeks doing the experiments.
(Chúng tôi sẽ phải mất ít nhất hai tuần lễ để làm các thí nghiệm.)
At once (immediately): ngay lập tức.
Please come home at once.
(Xin hãy về nhà ngay lập tức.)
At first (initially): lúc đầu, ban đầu.
She was nervous at first, but later she felt more relaxed.
(Ban đầu cô ta hồi hộp, nhưng sau đó cô ta cảm thấy thư giãn hơn.)
For good (forever): mãi mãi, vĩnh viễn.
She is leaving Chicago for good.
(Cô ta sẽ vĩnh viễn rời khỏi Chicago .)
GIỚI TỪ VÀ THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH
ADJECTIVES + PREPOSITIONS | |
ABOUT Careless about : bất cẩn Concerned about : quan tâm Confused about : bối rối về Excited about : hào hứng Happy about : hạnh phúc, vui Sad about : buồn Serious about : nghiêm túc Upset about : thất vọng Worried about : lo lắng Anxious about : lo lắng Disappointed about sth : thất vọng về việc gì AT Amazed at : ngạc nhiên… Amused at : vui về… Angry at sth : giận về điều gì Annoyed at sth : khó chịu về điều gì Bad at : dở về… Clever at : khéo léo về Clumsy at : vụng về Good at : giỏi về Excellent at : xuất sắc về… Furious at sth : giận dữ Quick at : nhanh… Present at : hiện diện… Skillful at : khéo léo, có kỹ năng về Surprised at : ngạc nhiên Shocked at : bị sốc về FROM Isolate from : bị cô lập Absent from : vắng mặt khỏi Different from : khác Safe from : an toàn Divorced from : ly dị, làm xa rời Descended from : xuất thân Far from : xa FOR Available for sth : có sẵn (cái gì) Anxious for, about : lo lắng Bad for : xấu cho Good for : tốt cho Convenient for : thuận lợi cho… Difficult for : khó… Late for : trễ… Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý Dangerous for : nguy hiểm… Famous for : nổi tiếng Fit for : thích hợp với Well-known for : nổi tiếng Greedy for : tham lam… Good for : tốt cho Grateful for sth : biết ơn về việc… Helpful / useful for : có ích / có lợi Necessary for : cần thiết Perfect for : hoàn hảo Prepare for : chuẩn bị cho Qualified for : có phẩm chất Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì Responsible for sth : có trách nhiệm về việc gì Suitable for : thích hợp Sorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho Rude to : thô lỗ, cộc cằn Similar to : giống, tương tự Useful to sb : có ích cho ai Willing to : sẵn lòng WITH Annoyed with : bực bội Delighted with : vui mừng với… Disappointed with sb : bực mình Acquainted with : làm quen với (ai) Crowded with : đông đúc Contrasted with : tương phản với Concerned with : liên quan đến | IN Absorbed in : say mê, chăm chú Involved in : liên quan đến Interested in : thích, quan tâm về… Rich in : giàu về Successful in : thành công về Confident in sth : tin cậy vào ai OF Ashamed of : xấu hổ về… Afraid of : sợ, e ngại… Ahead of ; trước Aware of : nhận thức Capable of : có khả năng Confident of : tin tưởng Doublful of : nghi ngờ Fond of : thích Full of : đầy Hopeful of : hy vọng Independent of : độc lập Nervous of : lo lắng Proud of : tự hào Jealous of : ganh tỵ với Guilty of : phạm tội về, có tội Sick of : chán nản về Scare of : sợ hãi Suspicious of : nghi ngờ về Joyful of : vui mừng về Quick of : nhanh chóng về, mau Tired of : mệt mỏi Terrified of : khiếp sợ về ON Keen on : hăng hái về Dependent on : lệ thuộc TO Able to : có thể Acceptable to : có thể chấp nhận Accustomed to : quen với Agreeable to : có thể đồng ý Addicted to : đam mê Available to sb : sẵn cho ai Delightfull to sb : thú vị đối với ai Familiar to sb : quen thuộc đối với ai Clear to : rõ ràng Contrary to : trái lại, đối lập Equal to : tương đương với Exposed to : phơi bày, để lộ Favourable to : tán thành, ủng hộ Grateful to sb : biết ơn ai Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái gì) Important to : quan trọng Identical to sb : giống hệt Kind to : tử tế Likely to : có thể Lucky to : may mắn Liable to : có khả năng bị Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho ai Next to : kế bên Open to : cởi mở Pleasant to : hài lòng Preferable to : đáng thích hơn Profitable to : có lợi Responsible to sb : có trách nhiệm với ai Compare with : so với Angry with : chán… Friendly with : thân mật Bored with : chán… Fed up with : chán… Busy with : bận… Familiar with : quen thuộc Furious with : phẫn nộ Pleased with : hài lòng Popular with : phổ biến Identical with sth : giống hệt Satisfied with : thỏa mãn với |
SOME SPECIAL CASES | |
Be tired of: chán Be tired from: mệt vì I’m tired of doing the same work everyday. I’m tired from walking for a long time. Be grateful to sb for sth: biết ơn ai về việc gì I’m grateful to you for your help Be responsible to sb for sth: có trách nhiệm với ai về việc gì Good / bad for: tốt / xấu cho… Good / bad at: giỏi / dở về Be kind / nice to: tốt với ai It’s kind / nice of sb: …..thật tốt Note: After preposition, we often use V-ing | |
PHRASAL VERBS | |
BREAK Break down : hư hỏng xe Break off : chấm dứt Break up : phá hủy CARRY Carry on : tiếp tục Carry over : chuyển giao Carry off : đạt được Carry out : thực hiện DO Do away with : vứt bỏ Do away up : buộc chặt MAKE Make up : trang điểm, bịa ra, hoàn thành Make out : viết ra Make over : chuyển nhượng tài khoản Make up to : xu nịnh Make off with : trốn đi với BRING Bring about : gây ra Bring in : giới thiệu Bring off : đạt được thành công Bring round : làm ai hồi tỉnh, ghé thăm Bring on : thúc đẩy Bring up : giáo dục COME Come by : ghé thăm | Come upon : thấy tình cờ Come across : gặp gỡ tình cờ Come about : xảy ra Come in : vào Come off : thành công Come round : ghé thăm LET Let on : tiết lộ Let up : thư giãn Let off : xin lỗi Let sb down : làm ai tuyệt vọng DRAW Draw on : tới gần Draw up : thảo ra, vạch ra FALL Fall off : thu hẹp Fall out : cãi nhau Fall through : thất bại Fall to : bắt đầu làm Fall upon : tấn công Fall in with : gặp gỡ tình cờ, đồng ý SET Set about : bắt đầu Set on : tấn công Set down : viết Set out : trình bày quan điểm Set to : bắt đầu Set up : thành lập |
VERBS + PREPOSITIONS | |
A Admire sb for sth : khâm phục ai về việc gì Accuse sb of sth : kết tội ai về Apologize to sb for sth : xin lỗi ai về Apply for sth : nộp đơn Apply to sb for sth : yêu cầu Ask for : yêu cầu Arrange for : sắp xếp Attach to : gắn vào Agree with sb on sth : đồng ý với ai về việc gì Approve of sth to sb : tán thành việc gì với ai Absorb in : say mê Attend to : lưu tâm Arrive at (station, airport, bus stop): đến một nơi nhỏ Arrive in ( B Blame sb for sth : đổ lỗi cho ai về 1 việc gì Bring about : xảy ra Bring in : giới thiệu Bring up : giáo dục Bring on : dẫn đến Believe in : tin tưởng Base on : dựa trên Belong to : thuộc về Beg for sth : van nài cho, xin Borrow sth for sb : mượn cái gì của ai C Call off : hủy bỏ, hoãn bỏ Congratulate sb on sth : chúc mừng ai về 1 việc gì Comply with : tuân thủ Catch sight of : trông thấy Count on : tin cậy Come from : xuất thân Concentrate on : tập trung Consist of : bao gồm Come across : gặp gỡ tình cờ Come off : xảy ra Come round : viếng thăm Come about : xảy ra Come by : kiếm được Cut down : giảm Cut out : loại ra Carry out : thực hiện Carry over : chuyển giao Carry on : tiếp tục Carry off : đạt được Change into, turn into : hóa ra D Dream of : mơ về Die of (a disease) : chết vì (1 căn bệnh) Descend from : xuất hiện Depend on / rely on : lệ thuộc, dựa vào Do up : buộc chặt Do away : chấm dứt Do with : có liên quan tới Do without : không liên quan tới Disapprove of : không tán thành Differ from : khác với E Escape from : trốn thoát F Fight with sb for sth : đánh nhau Fine sb for : phạt ai về G Give place to : nhường chỗ cho Give way to : nhường đường cho Get on with = get along with : có mối quan hệ tốt với Get on : lên xe Get off : xuống xe Get out : cút khỏi, ra khỏi Go down with / for / against : bị bệnh / tán thành / phản đối Go off / out / up / down : nổ / dập tắt / tăng / giảm Give in / up / out : nhượng bộ / từ bỏ / thất bại K Keep pace with : theo kịp | H Hear of / about / from : nghe về ai / về cái gì / nghe tin Hope for : hy vọng về I Infer from : suy ra từ Insist on : nài nỉ Introduce to sb : giới thiệu với ai J Join in : tham gia vào L Lose sight of : mất dấu Live on : sống nhờ Long for : mong mỏi Lose touch with : mất liên lạc Lose track of : mất dấu Look forward to : mong đợi Look at : nhìn vào Look up : tra từ (trong từ điển) Look after / out / for : chăm sóc / coi chừng / tìm kiếm M Make use of : sử dụng Make room for : dọn chỗ cho Make a fuss over : làm ồn ào Make allowance for : chiếu cố Make fun of : chế nhạo Make up : bịa ra Make over : chuyển nhượng Make out : phân biệt Make up to : xu nịnh Make off with : đi khỏi P Put up with : chịu đựng Put a stop to : dừng lại Pay a visit to : viếng thăm Persist on : cố tình Prefer … to : thích … hơn Prevent….from : ngăn cản Punish sb for : phạt ai về Participate in : tham gia Pay attention to : chú ý Put on : mặc vào Put off : trì hoãn Put out : dập tắt Put aside : bỏ qua một bên Pay for sth / pay sb : trả tiền Play on sb : chơi khăm ai Provide sb with sth : cung cấp Provide sth for sb : cung cấp S Supply sb with sth : cung cấp Supply sth for sb : cung cấp O Object to sb / V-ing : phản đối ai / việc gì Occur to = happen to : xảy ra Offer sb sth = offer sth for sb : đề nghị ai làm gì S Set off / out : khởi hành Stand for : tượng trưng Succeed in : thành công về T Take care of : chăm sóc Take after : trông giống Take notice of : chú ý Take account of : chú ý đến Take into consideration : xem xét Take advantage of : lợi dụng, tận dụng Take part in : tham gia Turn up : xuất hiện, vặn to Turn down : bác bỏ, vặn nhỏ Turn out : hóa ra Turn in : đi ngủ Think of sb : nghĩ về ai Think about sth : nghĩ về cái gì Think to oneself : tự nghĩ W Wait for : chờ đợi Work for : làm việc cho ai Work as : làm việc như là |
EXPRESSIONS | |
According to : theo như Due to : tại Due for : bởi vì Except for : ngoại trừ Owing to : vì On account of : vì Because of : vì | Instead of : thay vì In front of : đằng trước In terms of : qua, dựa trên In charge of : phụ trách Apart from : ngoài Thanks to : nhờ |
PREPOSITION + | |
IN In love : đang yêu In fact : thực vậy In need : đang cần In trouble : đang gặp rắc rối In general : nhìn chung In the end : cuối cùng In danger : đang gặp nguy hiểm In debt : đang mắc nợ In time : kịp lúc In other words : nói cách khác In short : nói tóm lại In brief : nói tóm lại In particular : nói riêng In turn : lần lượt AT At times : thỉnh thoảng At hand : có thể với tới At heart : tận đáy lòng At once : ngay lập tức At length : chi tiết At a profit : có lợi At a moment’s notice : trong thời gian ngắn At present : bây giờ At all cost : bằng mọi giá At war : thời chiến At a pinch : vào lúc bức thiết At ease : nhàn hạ At rest : thoải mái At least : ít nhất At most : nhiều nhất ON On second thoughts : nghĩ lại On the contrary : trái lại | On the average : trung bình On one’s own : một mình On foot : đi bộ On purpose : có mục đích On time : đúng giờ On the whole : nhìn chung On fire : đang cháy On and off : thỉnh thoảng On the spot : ngay tại chỗ On sale : bán giảm giá On duty : trực nhật BY By sight : biết mặt By change : tình cờ By mistake : nhầm lẫn By heart : thuộc lòng By oneself : một mình By all means : chắc chắn By degrees : từ từ By land : bằng đường bộ By no means : không chắc rằng không OUT OF Out of work : thất nghiệp Out of date : lỗi thời Out of reach : ngoài tầm với Out of money : hết tiền Out of danger : hết nguy hiểm Out of use : hết sài Out of the question : không bàn cãi Out of order : hư Under control : đang được kiểm soát Under rest : đang bị bắt Within reach : trong tầm với From time to time : thỉnh thoảng |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét